Company: | TAKIGAWA CORPORATION VIETNAM |
Xếp hạng PROFIT500: | 430(B1/2025) |
Mã số thuế: | 3701858627 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 10 Vsip II-A, đường số 14, khu công nghiệp VSIP II-A, Phường Vĩnh Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 0274-2221010 |
Fax: | 0274-2221050 |
E-mail: | info@vn.takigawa-corp.com |
Website: | http://www.takigawa-corp.vn/ |
Năm thành lập: | 04/04/2011 |
Công ty TNHH Takigawa Việt Nam bắt đầu hoạt động sản xuất vào tháng 2 năm 2012 và đây cũng là cơ sở sản xuất ở nước ngoài đầu tiên của Tập đoàn Takigawa.
Vì là Doanh Nghiệp Chế Xuất (EPE) nên phần lớn các sản phẩm của công ty đều được xuất khẩu sang thị trường nước ngoài. Chúng tôi hi vọng công ty sẽ phát triển nhanh chóng và trong tương lai gần có thể đưa sản phẩm của mình đến gần với khách hàng Việt Nam hơn.
Từ khi đi vào hoạt động sản xuất, công ty đã và đang nỗ lực hết sức cải tiến từng ngày, và thực hiện theo các phương châm: "Đảm Bảo An Toàn Và Chất Lượng Sản Phẩm", "Môi Trường Làm Việc An Toàn" và "Sống Hài Hòa Với Thiên Nhiên".
Đối với phương châm "Đảm Bảo An Toàn Và Chất Lượng Sản Phẩm", công ty đã nhận được chứng chỉ BRC loại A (Hiệp hội Bán lẻ Anh quốc) trong năm năm liên tiếp. Còn đối với phương châm "Môi Trường Làm Việc An Toàn", công ty hiện đã tham gia vào Sedex (Trao Đổi Dữ Liệu Về Đạo Đức Kinh Doanh Của Nhà Cung Cấp), vì vậy chúng tôi cần tuân thủ bộ quy tắc ETI (Sáng Kiến Kinh Doanh Đạo Đức). Công ty hiện tại cũng đang chuẩn bị ISO14001 với chủ đề "Sống hài hòa với thiên nhiên".
Họ và tên | Chức vụ |
Yu Takigawa | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Yu Takigawa |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |