Company: | DUY TAN PLASTIC RECYCLING CORPORATION |
Xếp hạng PROFIT500: | 351(B2/2024) |
Mã số thuế: | 1100676611 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đức Hòa Hạ-Xã Đức Hòa Hạ- Huyện Đức Hòa-Tỉnh Long An |
Tel: | 0272 3779920 |
Fax: | 0272-3779914 |
E-mail: | info@duytanrecycling.com |
Website: | https://duytanrecycling.com/ |
Năm thành lập: | 30/06/2005 |
Nhà máy Nhựa Tái Chế DUYTAN được khởi công xây dựng từ tháng 6-2019 trên diện tích 65.000m² tại Cụm Công Nghiệp Nhựa Đức Hòa Hạ, tỉnh Long An với tổng công suất 100.000 tấn/năm. Được vận dành với dây chuyền sản xuất hiện đại nhập khẩu mới từ Châu Âu. Ngoài các tiêu chuẩn ISO cho hệ thống quản lý, sản phẩm của công ty đáp ứng các tiêu chuẩn của Cục Quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA), chứng nhận quốc tế từ Cơ quan An toàn Thực phẩm Châu Âu (EFSA) là minh chứng cho chất lượng sản phẩm hạt nhựa tái sinh không chứa chất độc hại, an toàn cho sức khỏe con người, phù hợp để sản xuất các sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm, bao gồm cả nước uống. Nhà máy áp dụng công nghệ tái chế "Bottle-to-Bottle" - mỗi chai nhựa đã qua sử dụng sẽ được tái chế thành các hạt nhựa tạo ra một vòng lặp chai nhựa mới giúp giảm sử dụng nguồn nguyên liệu hóa thạch.
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Ngọc Thạch | Giám đốc Điều hành |
Họ và tên | Huỳnh Ngọc Thạch |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |